Có 2 kết quả:

反响 phản hưởng反響 phản hưởng

1/2

phản hưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

vọng lại, vang lại, dội lại

phản hưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

vọng lại, vang lại, dội lại

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng dội, tiếng vang.
2. Ý kiến, thái độ hoặc hành động phát sinh do tác dụng của sự vật, sự tình nào đó. ☆Tương tự: “phản ánh” 反映, “phản ứng” 反應, “hưởng ứng” 響應.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dội, tiếng vang lại.